Vi Du Ve Vi Pham Kieu Dang Cong Nghiep

De WikiAsso
Aller à : navigation, rechercher

- hình dạng bên ngoài của những dự án xây dựng công nghiệp. - thời kì đăng ký ngoài mặt công nghiệp:

Trong thời hạn từ 12 tháng từ khi ngày nộp đơn nếu như ko gặp bất cứ sự phản đối nào cũng như đáp ứng đủ những tiêu chuẩn bảo hộ thì Cục sở hữu trí não Việt Nam sẽ cấp giấy chứng nhận đăng ký kiểu dáng công nghiệp cho chủ đơn.

Đặc điểm khiến ngoài mặt công nghiệp ko đủ nhân cách bảo hộ:
- hình dáng bên ngoài của một sản phẩm cần mang đặc tính công nghệ của sản phẩm. hồ sơ đăng ký mẫu mã công nghiệp, trước lúc đăng ký bảo hộ thì thiết kế công nghiệp phải đáp ứng các điều kiện: Tính mới lạ, thông minh và vận dụng công nghiệp.

giấy tờ đăng ký ngoài mặt công nghiệp như sau:

- thủ tục tra đăng ký kiểu dáng công nghiệp ký ngoài mặt đăng ký kiểu dáng công nghiệp công nghiệp:

+ Tờ khai đề nghị cấp Bằng độc quyền mẫu mã công nghiệp (Mẫu tờ khai) được khiến theo cái do Cục SHCN ban hành (3 bản);

+ Bộ ảnh chụp hoặc bộ ảnh vẽ bề ngoài công nghiệp trình bày được đầy đủ những góc nhìn của đối tượng cần đăng ký bảo hộ

+ Viết bản biểu hiện kiểu dáng công nghiệp (3 bản);

+ Tài liệu xác nhận quyền có thương hiệu , nếu như mẫu mã công nghiệp sở hữu đựng nhãn hiệu (1 bản);

+ Giấy uỷ quyền (gửi lại khi nhận được yêu cầu);

+ Tài liệu công nhận quyền nộp đơn hợp pháp, nếu người nộp đơn thụ hưởng quyền nộp đơn của người khác (Giấy ch�[http://Www.Buzznet.com/?s=%A9ng%20nh%E1%BA%ADn �ng nhận] quyền thừa kế; Giấy chứng nhận hoặc Thoả thuận chuyển giao quyền nộp đơn; giao kèo giao việc hoặc giao kèo lao động) (1 bản);

+ Bản sao đơn trước hết hoặc tài liệu chứng nhận trưng bày tại triển lãm, ví như trong đơn với buộc phải được lợi quyền dành đầu tiên theo Điều ước quốc tế (1 bản);

những tài liệu sau đây với thể được nộp trong thời hạn ba (3) tháng từ khi ngày nộp đơn:

+ Bản tiếng Việt của bản biểu lộ ngoại hình công nghiệp, nếu như trong đơn đã với bản tiếng Anh/Pháp/Nga của tài liệu đó;

+ Chứng từ nộp phí nộp đơn và phí công bố đơn, gồm một (1) bản.

- hình dáng sản phẩm vô hình trong quá trình dùng sản phẩm .